DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THỰC HIỆN TẠI CHI CỤC THỦY SẢN
( Cập nhật đến: 30/11/2015 )
TT
|
Tên TTHC
|
Số hồ sơ TTHC
|
QĐ công bố TTHC
|
Thực hiện
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
chuyển dịch quyền sở hữu
|
T-VLG-173003-TT
|
1233/QĐ-UBND,
ngày 24/6/2011
|
Phòng Khai
thác&BVNL
|
2
|
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ
thuyền viên
|
T-VLG-173008-TT
|
||
3
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối
với tàu cá cải hoán
|
T-VLG-173011-TT
|
||
4
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối
với tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê – mua tàu của nước ngoài
|
T-VLG-173012-TT
|
||
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá
đóng mới
|
T-VLG-173013-TT
|
||
6
|
Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng
|
T-VLG-261931-TT
|
241/QĐ-UBND,
ngày 25/01/2013
|
Phòng Khai
thác&BVNL
|
7
|
Nhập khẩu tàu cá đóng mới
|
T-VLG-261932-TT
|
||
8
|
Đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với
tàu cá nhập khẩu)
|
T-VLG-261933-TT
|
||
9
|
Đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu
cá nhập khẩu)
|
T-VLG-261934-TT
|
||
10
|
Chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
T-VLG-261935-TT
|
||
11
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn
tàu cá
|
T-VLG-261936-TT
|
||
12
|
Cấp giấy phép khai thác thủy sản
|
T-VLG-261938-TT
|
||
13
|
Gia hạn giấy phép khai thác thủy sản
|
T-VLG-261939-TT
|
||
14
|
Đổi và cấp lại giấy phép khai thác
thủy sản
|
T-VLG-261940-TT
|
||
15
|
Cấp giấy xác nhận đã đăng ký tàu cá
|
T-VLG-261941-TT
|
||
16
|
Cấp lại giấy Chứng nhận đăng ký tàu cá
|
T-VLG-261942-TT
|
||
17
|
Kiểm tra chất lượng giống thủy sản
nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
T-VLG-259642-TT
|
915/QĐ-UBND,
ngày 18/6/2014
|
Phòng Nuôi
trồng TS
|
18
|
Công
bố hợp quy chất lượng hàng hóa chuyên ngành thủy sản (gồm: ngư lưới cụ, các
thiết bị phục vụ khai thác thủy sản; động vật và thực vật thủy sản để
làm giống (kể cả giống bố mẹ); thuốc, hóa
chất và chế phẩm sinh học dùng trong nuôi thủy sản; thức ăn chế biến công
nghiệp cho nuôi trồng thủy sản)
|
T-VLG-259647-TT
|
-
Phòng Nuôi trồng TS
-
Phòng Khai thác&BVNL TS
|
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá
|
T-VLG-259651-TT
|
Phòng
Khai thác&BVNL TS
|
|
20
|
Cấp mã số nhận diện cơ sở nuôi và xác
nhận đăng ký nuôi cá Tra thương phẩm
|
T-VLG-268045-TT
|
1692/QĐ-UBND,
ngày 11/11/2014
|
Phòng Nuôi
trồng TS
|
21
|
Cấp lại mã số
nhận diện cơ sở nuôi cá Tra thương phẩm (khi thay đổi chủ cơ sở nuôi hoặc thay đổi diện tích ao
nuôi hoặc sơ đồ mặt bằng vị trí ao nuôi).
|
T-VLG-268048-TT
|
||
22
|
Kiểm tra, cấp giấy chứng
nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực
phẩm.
|
1594/QĐ-UBND,
ngày 03/9/2015
|
Phòng Nuôi
trồng TS
|
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy
chứng nhận sắp hết hạn.
|
|||
24
|
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với trường hợp Giấy
chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
giấy chứng nhận ATTP.
|
|||
25
|
Cấp chứng chỉ hành nghề (kinh doanh sản
phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản).
|
Phòng
Nuôi trồng TS
|
||
26
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề (kinh doanh
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường dùng trong chăn nuôi, nuôi trồng thủy
sản).
|
|||
27
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn
chăn nuôi
|
Phòng
Nuôi trồng TS
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét